Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 12, 2017

Giá thuốc PREVACID Thuốc chống viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PREVACID thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PREVACID . Loét tá tràng tiến triển. Viêm thực quản do trào ngược dạ dày-thực quản (được xác định qua nội soi với những vết sướt và loét). PREVACID Thuốc chống viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản TAKEDA c/o MEGA PRODUCTS viên nang tan trong ruột 30 mg : vỉ 10 viên, hộp 30 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Lansoprazole            30 mg   GIÁ THUỐC PREVACID : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Thuốc chống loét. Lansoprazole là một chất ức chế chuyên biệt bơm proton (H+ K+) ATPase của tế bào thành dạ dày. Nhờ vào cơ chế tác động trên pha cuối cùng của sự bài tiết, lansoprazole làm giảm sự bài tiết acide cho dù nguồn gốc của sự kích thích bài tiết acide là thế nào đi chăng nữa. Uống liều duy nhất mỗi ngày 30 mg, lansoprazole gây ức chế nhanh và hữu hiệu trên sự bài tiết acide ở dạ dày. Mức độ lành sẹo nội soi của loét tá tràng là 75% trong

Giá thuốc PREDIAN Thuốc điều trị bệnh tiểu đường

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PREDIAN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PREDIAN . Predian được dùng trong các trường hợp tiểu đường thực sự cần đến các thuốc điều trị tiểu đường đường uống : tiểu đường không nhiễm cétone-acide, tiểu đường không phụ thuộc insuline ở người lớn và người già, khi chỉ bằng chế độ ăn không đủ để thiết lập sự cân bằng đường huyết. PREDIAN Thuốc điều trị bệnh tiểu đường SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Viên nén dễ bẻ 80 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ - Bảng B. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Gliclazide                  80 mg GIÁ THUỐC PREDIAN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Gliclazide là sulfamide hạ đường huyết, về phương diện dược lý có 2 tác dụng : tác dụng trên sự chuyển hóa và trên vi mạch. Những tính chất trên sự chuyển hóa : Predian là tác nhân kích thích bài tiết insuline và làm tăng tác dụng bài tiết insuline của glucose. Predian làm tăng đáp ứng của tụy tạng và tái lập lại đỉnh bài t

Giá thuốc POSTINOR Thuốc ngừa thai

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết POSTINOR thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc POSTINOR . Thuốc ngừa thai uống đặc biệt cho phụ nữ giao hợp không thường xuyên, nên dùng thêm các thuốc ngừa thai kết hợp dùng liên tục. POSTINOR Thuốc ngừa thai GEDEON RICHTER viên nén 0,75 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Levonorgestrel                     0,75 mg GIÁ THUỐC POSTINOR : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Levonorgestrel là một progestogen ức chế sự bám của trứng vào nội mạc tử cung, kích thích sự chuyển động của vòi tử cung, và làm tăng độ nhớt của niêm mạc tử cung. Dùng vào giữa chu kz kinh Postinor ức chế rụng trứng. THUỐC POSTINOR ĐIỀU TRỊ Thuốc ngừa thai uống đặc biệt cho phụ nữ giao hợp không thường xuyên, nên dùng thêm các thuốc ngừa thai kết hợp dùng liên tục. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mang thai hay nghi ngờ mang thai, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân, bệnh gan và thận, vàng da khi mang thai, có tiền sử un

Giá thuốc PONSTAN Thuốc điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PONSTAN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PONSTAN . Điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình (nhức đầu, đau răng).Đau ở bộ máy vận động. PONSTAN Thuốc điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình PFIZER c/o ZUELLIG Viên nang 250 mg : vỉ 10 viên, hộp 50 vỉ. Viên nén bao phim 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN C ho 1 viên Acide méfénamique                                     250 mg C ho 1 viên Acide méfénamique                                     500 mg GIÁ THUỐC PONSTAN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Kháng viêm không stéroide, giảm đau (M : hệ vận động, G : hệ tiết niệu - sinh dục). Acide méfénamique là một thuốc kháng viêm không stéroide, thuộc nhóm fénamate, có :             Tác động giảm đau,             Tác động kháng viêm,             Tác động ức chế sự tổng hợp các prostaglandine. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu : sau khi uống thuốc, acide m

Giá thuốc POLYTONYL Thuốc điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết POLYTONYL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc POLYTONYL . Điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng ở người lớn và trẻ em. POLYTONYL Thuốc điều trị phụ trợ các chứng mệt mỏi chức năng UPSA gói bột để pha thành dung dịnh uống dùng cho người lớn : gói 3 g, hộp 18 gói, phân liều riêng lẽ. gói bột để pha thành dung dịnh uống dùng cho trẻ em : gói 1,5 g, hộp 18 gói, phân liều riêng lẽ. THÀNH PHẦN Cho 1 gói 3 g Fructoheptonate calcium 600 mg tương ứng : Ca 49 mg Aspartate magnesium 200 mg tương ứng : Mg 29,65 mg Aspartate kali 95,20 mg tương ứng : K 20,66 mg Acide ascorbique 500 mg Pyridoxine chlorhydrate 25 mg Nicotinamide 50 mg Tá dược : vàng cam S (E 110) (C.I. 15985), hương vị cam, aspartam, saccharose, magnesium citrate khan vừa đủ 1,3 g/gói. Cho 1 gói 1,5 g Fructoheptonate calcium 300 mg tương ứng : Ca 24,5 mg Aspartate magnesium 100 mg tương ứng : Mg 14,82 mg Aspartate kali 47,6

Giá thuốc POLYGYNAX Thuốc điều trị nhiễm trùng âm đạo cổ tử cung

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết POLYGYNAX thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc POLYGYNAX . Điều trị tại chỗ các nhiễm trùng ở âm đạo và cổ tử cung do vi trùng hay hỗn hợp (nhất là nhiễm Candida albicans). POLYGYNAX Thuốc điều trị nhiễm trùng âm đạo cổ tử cung INNOTECH c/o ZUELLIG viên nang mềm đặt âm đạo : hộp 12 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Néomycine sulfate 35.000 UI Polymyxine sulfate 35.000 UI Nystatine 100.000 UI (Diméthylpolysiloxane)   GIÁ THUỐC POLYGYNAX : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Liệu pháp kháng sinh điều trị tại chỗ (phụ khoa). Phối hợp ba tác động trong đó có phổ kháng khuẩn chủ yếu là của néomycine và polymyxine B, đây là các kháng sinh cùng có tác động trên đa số các mầm bệnh Gram + và Gram -. Streptocoque và vi khuẩn kỵ khí đề kháng với hai kháng sinh trên. Nystatine là một thuốc kháng nấm có tác động rất hiệu quả trên Candida albicans. Dim thylpolysiloxane có tác động bao phủ, ch

Giá thuốc POLYDEXA solution auriculaire Thuốc điều trị viêm tai

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết POLYDEXA solution auriculaire thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc POLYDEXA solution auriculaire . POLYDEXA solution auriculaire điều trị viêm tai ngoài màng nhĩ còn nguyên, đặc biệt chàm bội nhiễm ở ống tai. Viêm tai giữa cấp vừa rạch màng nhĩ. POLYDEXA solution auriculaire Thuốc điều trị viêm tai BOUCHARA c/o TEDIS thuốc nhỏ tai : lọ đếm giọt 10,5 ml. THÀNH PHẦN Cho 100 ml Néomycine sulfate 1 g Polymyxine B sulfate 1 M UI Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique 0,100 g GIÁ THUỐC POLYDEXA solution auriculaire : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Thuốc kháng viêm và kháng sinh dùng trong khoa tai. Thuốc nhỏ tai Polydexa có tác dụng như một trị liệu tại chỗ và đa năng do tính chất kháng viêm của dexam thasone (ester tan trong nước), khả năng kháng khuẩn của phối hợp hai kháng sinh. Phối hợp néomycine và polymyxine B cho phép mở rộng phổ kháng khuẩn trên các mầm bệnh Gram +

Giá thuốc POLYDEXA Thuốc nhỏ mũi

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết POLYDEXA thuốc gì? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc POLYDEXA . Điều trị tại chỗ gây co mạch, kháng khuẩn và kháng viêm trong các bệnh ở niêm mạc mũi, vùng mũi-hầu và các xoang. POLYDEXA Thuốc nhỏ mũi POLYDEXA A LA PHÉNYLÉPHRINE BOUCHARA c/o TEDIS Thuốc nhỏ mũi : bình phun 15 ml. THÀNH PHẦN Cho 100 ml Phényléphrine chlorhydrate 0,250 g Dexaméthasone métasulfobenzoate sodique 0,025 g Néomycine sulfate 1 g tương ứng : Néomycine 650 000 UI Polymyxine B sulfate 1 M UI GIÁ THUỐC POLYDEXA : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Thuốc nhỏ mũi Polydexa phối hợp với các đặc tính chống dị ứng của dexaméthasone, khả năng kháng khuẩn của hai loại kháng sinh và tác động gây co mạch của phényléphrine chlorhydrate. Do có tính kháng viêm, dexam thasone m tasulfobenzoate tác động lên các niêm mạc bị tổn thương. N omycine và polymyxine B có tác động in vitro và in vivo trên các mầm bệnh Gram + và G