Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2017

Giá Thuốc SPIRAMYCIN thuốc Kháng sinh

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SPIRAMYCIN thuốc Kháng sinh là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SPIRAMYCIN . Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. SPIRAMYCIN thuốc Kháng sinh Tên chung quốc tế: Spiramycin. Mã ATC: J01F A02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Giá thuốc SPIRAMYCIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 750.000 đvqt, 1.500.000 đvqt, 3.000.000 đvqt. Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1.500.000 đvqt. Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750.000 đvqt spiramycin và 125 mg  metronidazol. Dược lý và cơ chế tác dụng Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc

Giá Thuốc SPECTINOMYCIN thuốc Kháng sinh

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SPECTINOMYCIN thuốc Kháng sinh là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SPECTINOMYCIN . Spectinomycin được hấp thu kém qua đường uống nhưng nhanh khi tiêm bắp. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết thanh đạt được khi tiêm liều 2 g là 100 microgam/ml sau 1 giờ, và khi tiêm liều 4 g là khoảng  160 microgam/ml sau 2 giờ. Nồng độ điều trị được duy trì trong 8 giờ. SPECTINOMYCIN thuốc Kháng sinh Tên chung quốc tế: Spectinomycin. Mã ACT: J01X X04. Loại thuốc: Kháng sinh (aminocyclitol). Giá thuốc SPECTINOMYCIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa spectinomycin hydroclorid dạng bột tương đương 2 g spectinomycin và ống nước cất pha tiêm dùng để hòa tan. Dược lý và cơ chế tác dụng Dược lý học Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces spectabilis . Thuốc gắn lên tiểu phần 30S của ribosom vi khuẩn để ức chế tổng hợp protein ở vi khu

Giá Thuốc SOTALOL thuốc chống loạn nhịp tim

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SOTALOL thuốc chống loạn nhịp tim là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SOTALOL . Sotalol có thể làm nặng thêm chứng loạn nhịp đang có hoặc gây loạn nhịp mới. Do đó không nên dùng thuốc này cho những loạn nhịp ít nghiêm trọng. Phải dùng thuốc này dưới sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ chuyên khoa. SOTALOL thuốc chống loạn nhịp tim Tên chung quốc tế: Sotalol. Mã ATC: C07A A07. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim thuộc 2 nhóm: Nhóm III và nhóm II (thuốc chẹn b - adrenergic). Giá thuốc SOTALOL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 80 mg, 120 mg, 160 mg hoặc 240 mg sotalol hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Sotalol hydroclorid là một thuốc chẹn beta - adrenergic không chọn lọc. Sotalol ức chế đáp ứng với kích thích adrenergic bằng cách chẹn cạnh tranh thụ thể beta1 - adrenergic trong cơ tim và thụ thể beta2 - adrenergic trong cơ trơn phế quản và mạch máu. Sotalol

Giá Thuốc SORBITOL thuốc nhuận tràng thẩm thấu

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SORBITOL thuốc nhuận tràng thẩm thấu là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SORBITOL . Sorbitol được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, sau khi uống hoặc đặt trực tràng. Một phần rất nhỏ sorbitol không chuyển hóa được đào thải qua thận. Phần còn lại đào thải dưới dạng CO2 khi thở ra trong quá trình hô hấp. SORBITOL thuốc nhuận tràng thẩm thấu Tên chung quốc tế: Sorbitol. Mã ATC: A06A G07, B05C X02, V04C C01. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng thẩm thấu. Giá thuốc SORBITOL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Gói 5 g (uống); dung dịch 70% để uống hoặc đặt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng Sorbitol (D - glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, có vị ngọt bằng 1/2 đường mía (sacarose). Thuốc thúc đẩy sự hydrat - hoá các chất chứa trong ruột. Sorbitol kích thích tiết cholecystokinin - pancreazymin và tăng nhu động ruột nhờ tác dụng nhuận tràng thẩm thấu. Sorbitol chuyển hóa

Giá Thuốc SIMVASTATIN thuốc tim mạch

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SIMVASTATIN thuốc tim mạch là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SIMVASTATIN . Simvastatin là thuốc hạ cholesterol được tổng hợp từ một sản phẩm lên men của Aspergillus terreus. Nó là chất ức chế men khử 3-hydroxy-3-methyl glutaryl-coenzym A (HMG-CoA). Men khử này xúc tác phản ứng chuyển HMG-CoA thành mevalonat, bước giới hạn tốc độ và là bước đầu tiên trong sinh tổng hợp cholesterol. SIMVASTATIN thuốc tim mạch Loại Thuốc :    Thuốc tim mạch Tên Biệt dược :    Athenil 10mg; Elifat; Intas Simtas 10 Giá thuốc SIMVASTATIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng bào chế :    Viên nén bao phim; Viên nén Thành phần :      Simvastatin + Phần thông tin tham khảo + + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Dược lực : Simvastatin là chất ức chế men khử 3-hydroxy-3-methylglutaryl-coenzym A (HMG-CoA). Dược động học : Sau khi được hấp thu từ ống tiêu hóa, Simvastatin chuyển hóa vượt qua lần đầu mạnh ở g

Giá Thuốc SELEN SULFID thuốc chống bã nhờn, chống nấm

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SELEN SULFID thuốc chống bã nhờn, chống nấm là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SELEN SULFID . Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và các biểu mô nang lông, do đó làm giảm sinh sản tế bào sừng. Thuốc cũng có hoạt tính trên một số loại nấm da kể cả Pityrosporum orbiculare là nấm gây lang ben. SELEN SULFID thuốc chống bã nhờn, chống nấm Tên chung quốc tế : Selenium sulfide Mã ATC : D01A E13. Loại thuốc : Thuốc chống bã nhờn và chống nấm. Giá thuốc SELEN SULFID : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc ống tuýp 50 ml, 75 ml, 100 ml, 125 ml, 150 ml và 200 ml thuốc xức có hàm lượng 1%, 2% hoặc 2,5% (hỗn dịch, kem hoặc thuốc gội đầu). Dược lý và cơ chế tác dụng Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và các biểu mô nang lông, do đó làm giảm sinh sản tế bào sừng. Thuốc cũng có hoạt tính trên một số loại nấm da kể cả Pity

Giá Thuốc SELEGILINE thuốc chữa bệnh Parkinson

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SELEGILINE thuốc chữa bệnh Parkinson là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SELEGILINE . Tác dụng SELEGILINE làm tăng và kéo dài tác dụng của liệu pháp levodopa và selegilin giúp làm giảm những triệu chứng trong giai đoạn đầu của bệnh Parkinson và kéo dài thời gian tới lúc bắt đầu điều trị với levodopa. SELEGILINE thuốc chữa bệnh Parkinson Tên chung quốc tế: Selegiline. Mã ATC: N04B D01. Loại thuốc: Thuốc chữa bệnh Parkinson. Giá thuốc SELEGILIN E : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 5 mg; viên nén 5 mg (dạng selegilin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Selegilin ức chế chọn lọc và không hồi phục các mono amino oxidase typ B (MAO - B), dẫn đến giảm phân hủy dopamin trong não. Selegilin cũng có tác dụng ức chế tái nhập dopamin. Tác dụng này làm tăng và kéo dài tác dụng của liệu pháp levodopa và selegilin giúp làm giảm những triệu chứng trong giai đoạn đầu của bệnh