Bài đăng

Giá thuốc QUAMATEL Thuốc làm giảm tiết dịch vị

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết QUAMATEL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc QUAMATEL . Loét dạ dày và lo t tá tràng, trào ngược dạ dày - thực quản và các tình trạng tăng tiết khác (ví dụ hội chứng Zollinger-Ellison). Dự phòng tái phát loét, dự phòng hít acid trong gây mê (hội chứng Mendelson). QUAMATEL Thuốc làm giảm tiết dịch vị GEDEON RICHTER viên bao phim 20 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên bao phim 40 mg : vỉ 14 viên, hộp 1 vỉ. bột pha tiêm 20 mg : hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Famotidine      20 mg cho 1 viên Famotidine      40 mg cho 1 lọ Famotidine      20 mg ống dung môi : dung dịch NaCl 0,9%            5 ml GIÁ THUỐC QUAMATEL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá.       DƯỢC LỰC Famotidine làm giảm tiết dịch vị do bị kích thích và dịch vị cơ bản bằng cách đối kháng với histamin tại thụ thể H2 ở các tế bào vách trong niêm mạc dạ dày. DƯỢC ĐỘNG HỌC Dùng thức ăn hay các th

Giá thuốc PYLOBACT Thuốc diệt H. pylori trong viêm loét dạ dày và tá tràng

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PYLOBACT thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PYLOBACT . Pylobact được chỉ định để diệt trừ H. pylori trong viêm dạ dày mãn tiến triển, loét dạ dày và tá tràng. PYLOBACT Thuốc diệt H. pylori trong viêm loét dạ dày và tá tràng RANBAXY Mỗi bộ thuốc gồm 2 viên nang Omeprazole, 2 viên nén Tinidazole và 2 viên nén Clarithromycin : hộp 7 bộ. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Omeprazole     20 mg (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) cho 1 viên nén Tinidazole       500 mg cho 1 viên nén Clarithromycin            250 mg GIÁ THUỐC PYLOBACT : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. MÔ TẢ Pylobact là một bộ thuốc gồm omeprazole, clarithromycin và tinidazole với đúng liều của 3 thuốc này trong 1 gói và gồm 7 gói đủ cho liệu pháp điều trị 7 ngày, tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân và bệnh nhân dễ dàng tuân thủ chế độ điều trị diệt trừ H. pylori trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng. Omeprazole là một chất ức chế b

Giá thuốc PULVO 47 NÉOMYCINE Thuốc điều trị tại chỗ vết thương

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PULVO 47 NÉOMYCINE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PULVO 47 NÉOMYCINE . Điều trị hỗ trợ tại chỗ các vết thương trong giai đoạn mô hạt, các vết loét da và các mảng mô hoại tử. PULVO 47 NÉOMYCINE Thuốc điều trị tại chỗ vết thương FOURNIER [FOURNIER GROUP VIETNAM] bột dùng ngoài da : bình xịt 4 g. THÀNH PHẦN UC : lượng men đủ để phân giải 1 micromole hydro peroxyde trong 1 phút ở điều kiện thử nghiệm. Cho 100 g bột                        Catalase                       2.107 UC        Neomycine sulfate      2.800.000 UI   Tá dược : magnesium stearate, lactose khan.  Chất tạo lực đẩy : HFA 134a. GIÁ THUỐC PULVO 47 NÉOMYCINE : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá.         DƯỢC LỰC Liệu pháp kháng sinh tại chỗ : neomycine phối hợp với catalase là chất có nguồn gốc sinh học có hoạt tính enzyme (oxy hóa khử). Neomycine : kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ aminoside. Catalase (chiết từ gan ngựa) :

Giá thuốc PROVIRONUM Thuốc điều trị bệnh lý do thiếu androgen

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PROVIRONUM thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PROVIRONUM . Giảm hiệu năng ở tuổi trung niên và tuổi già, Rối loạn khả năng, Vô sinh ... PROVIRONUM Thuốc điều trị bệnh lý do thiếu androgen SCHERING AG c/o ZUELLIG Viên nén : hộp 25 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Mesterolone    25 mg GIÁ THUỐC PROVIRONUM : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Provironum làm cân bằng sự thiếu hụt tạo androgen. Sự tạo androgen bắt đầu giảm từ từ khi tuổi càng cao. Do đó, Provironum thích hợp dùng để điều trị tất cả các tình trạng gây ra do thiếu tạo androgen nội sinh. Ở liều điều trị được khuyến cáo, Provironum không làm giảm sự tạo tinh trùng. Provironum đặc biệt được gan dung nạp tốt. THUỐC PROVIRONUM ĐIỀU TRỊ : Giảm hiệu năng ở tuổi trung niên và tuổi già : Những than phiền do thiếu androgen, như giảm hiệu năng, dễ mệt, thiếu tập trung, giảm trí nhớ, rối loạn về khả năng (libido), dễ bị kích

Giá thuốc PROTOLOC Thuốc điều trị đau, ngứa hậu môn, đau trĩ

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PROTOLOC thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PROTOLOC . Điều trị ngắn hạn loét tá tràng. Điều trị ngắn hạn loét dạ dày và viêm thực quản do trào ngược dạ dày - thực quản. PROTOLOC Thuốc điều trị đau, ngứa hậu môn, đau trĩ USV c/o CT TNHH DP THIÊN THẾ Viên nang chứa các vi hạt tan trong ruột 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Omeprazole     20 mg Tá dược : mannitol, lactose, sucrose, hydroxypropylmethylcellulose, hydroxypropylmethylcellulosephtalate. GIÁ THUỐC PROTOLOC : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. MÔ TẢ Omeprazole thuộc nhóm các hợp chất chống tiết thế hệ mới có tác dụng ngăn chặn tiết acid dạ dày bằng cách ức chế đặc hiệu hệ thống enzym H+/K+ ATPase tại mặt tiết của tế bào thành dạ dày. DƯỢC LỰC Omeprazole là một hợp chất chống tiết, không có tác dụng kháng phó giao cảm của chất đối kháng histamine H2, nhưng có tác dụng ngăn chặn tiết acid dạ dày bằng cách ức c

Giá thuốc PROTAMINE SANOFI Thuốc trung hòa tác dụng chống đông của Heparine & Fraxiparine

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PROTAMINE SANOFI thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PROTAMINE SANOFI . PROTAMINE SANOFI tác dụng trung hòa ngay lập tức tác dụng chống đông của Heparine và Fraxiparine. PROTAMINE SANOFI Thuốc trung hòa tác dụng chống đông của Heparine & Fraxiparine SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch tiêm 1000 AHU : lọ đa liều 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Protamine sulfate        1000 AHU AHU : Antiheparine unit GIÁ THUỐC PROTAMINE SANOFI : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Chất đối kháng với héparine và fraxiparine. THUỐC PROTAMINE SANOFI ĐIỀU TRỊ : Trung hòa ngay lập tức tác dụng chống đông của Heparine và Fraxiparine. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Để đảm bảo việc trung hòa đủ hiệu lực, cần theo dõi thời gian thrombine. Thời gian này sẽ về bình thường khi heparine không còn trong máu. TÁC DỤNG NGOẠI Ý             Xuất huyết do quá liều protamine.             Hạ áp.    

Giá thuốc PROPOFOL ABBOTT Thuốc ngủ, an thần, gây mê tĩnh mạch

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PROPOFOL ABBOTT thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PROPOFOL ABBOTT . Propofol là thuốc mê tĩnh mạch có thể dùng để khởi mê hay duy trì mê trong phương pháp gây mê cân bằng cho người bệnh mổ chương trình hay ngoại trú, người lớn và trẻ em lớn hơn 3 tuổi. PROPOFOL ABBOTT Thuốc ngủ, an thần, gây mê tĩnh mạch ABBOTT nhũ tương tiêm tĩnh mạch 10 mg/1 ml : ống 20 ml, chai 20 ml, chai 50 ml, chai 100 ml - Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 ml Propofol          10 mg GIÁ THUỐC PROPOFOL ABBOTT : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. MÔ TẢ Propofol Abbott dạng nhũ tương vô trùng, không có chứa nhiệt tố, chứa 10 mg/ml dùng tiêm tĩnh mạch ; công thức hóa học : 2,6-diisopropylphenol và có trọng lượng phân tử 178,27. Propofol ít tan trong nước, nên được trình bày dưới dạng nhũ tương trắng đục. pKa 11,03. Ở pH sinh lý hệ số Octanol/nước của Propofol là 6761:1. Dạng nhũ tương đẳng trương có độ pH từ 6,0 đến 6,5. Các t