Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2017

Giá thuốc PANSIRON G Thuốc Dùng trong bội thực, quá chén, ợ chua, đau dạ dày.

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PANSIRON G thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc PANSIRON G? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PANSIRON G . Pansiron G, thuốc tiêu hóa dùng để trung hòa acid, tăng nhu động ruột và tăng co bóp dạ dày. PANSIRON G Thuốc Dùng trong bội thực, quá chén, ợ chua, đau dạ dày. ROHTO  Thuốc bột : gói 1,452 g. THÀNH PHẦN Cho 1 gói Sodium bicarbonate 650 mg Magnesium carbonate nặng 200 mg Calcium carbonate tủa 100 mg Sanalmin 133 mg Dịch chiết Scopolia 10 mg Diasmen SS 80 mg Prozyme 17 mg Vỏ quế 50 mg Tinh dầu quế 2 mg Sa nhân 30 mg Chương nha thái 1 mg L-Glutamine 135 mg GIÁ THUỐC PANSIRON G : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Dùng trong bội thực, quá chén, ợ chua, đau dạ dày. Pansiron G, thuốc tiêu hóa dùng để trung hòa acid, tăng nhu động ruột và tăng co bóp dạ dày với những đặc tính sau đây : Thành phần gồm những chất trung hòa acid có tác động nhanh và kéo dài, do vậy điều chỉnh độ acid trong dạ dày suốt th

Giá thuốc PANCRÉLASE Thuốc Chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu.

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PANCRÉLASE thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc PANCRÉLASE ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PANCRÉLASE . Liệu pháp men tiêu hóa. Thuốc  PANCRÉLASE  chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu. PANCRÉLASE Thuốc Chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu. DB PHARMA c/o GALIEN Viên bao : hộp 60 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Pancréatine 100 mg Men cellulase từ nấm 100 mg 1 viên chứa tối thiểu 2.000 đơn vị hoạt lực tiêu mỡ (theo Dược điển Châu Âu) ; 2.400 đơn vị hoạt lực tiêu bột đường (theo Dược điển Châu Âu) ; 140 đơn vị hoạt lực tiêu đạm (theo Dược điển Châu Âu). 1 viên chứa tối thiểu 130 đơn vị FIP (Fédération Internationale Pharmaceutique : Hiệp hội Dược Quốc tế). GIÁ THUỐC PANCRÉLASE : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Liệu pháp men tiêu hóa. THUỐC PANCRÉLASE ĐIỀU TRỊ Chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với thành phần của thuốc. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Để giữ cho pancréla

Giá thuốc PANANGIN Thuốc Phòng suy giảm Mg2+, phụ trị đau thắt ngực

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PANANGIN thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc PANANGIN? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PANANGIN . Phòng ngừa và chấm dứt sự suy giảm Mg2+, tăng nhu cầu K+ và Mg2+, tăng dùng các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể. Phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp. Tăng kích ứng thần kinh cơ, co thắt cơ. PANANGIN Thuốc Phòng suy giảm Mg2+, phụ trị đau thắt ngực GEDEON RICHTER             viên bao 140 mg/158 mg : hộp 50 viên.                                              dung dịch tiêm 400 mg/452 mg : ống 10 ml, hộp 5 ống.                    THÀNH PHẦN Cho 1 viên Magnesium aspartate 140 mg Tương đương : Mg2+ 11,8 mg Potassium aspartate 158 mg Tương đương : K+ 36,2 mg Cho 10 ml thuốc tiêm Magnesium aspartate 400 mg Tương đương : Mg2+ 33,7 mg Potassium aspartate 452 mg Tương đương : K+       103,3 mg pH 6,0-7,0 GIÁ THUỐC PANANGIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Mg2+ và K+ là

Giá thuốc PAM-A Thuốc giải độc hóa chất

Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PAM-A thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc PAM-A? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PAM-A . PAM-A dùng điều trị giải độc, chống hôn mê trong các trường hợp nhiễm độc từ hóa chất. PAM-A Thuốc giải độc hóa chất CHOONG WAE PHARM c/o CT TNHH DP HOÀNG KHANG thuốc viên 500 mg : hộp 50 viên, 100 viên, 250 viên và 500 viên. bột pha tiêm 500 mg : hộp 2 lọ + 2 ống dung môi 20 ml. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Pralidoxime chlorure (USP) 500 mg Cho 1 lọ Pralidoxime chlorhydrate 500 mg ống dung môi : Nước cất pha tiêm 20 ml GIÁ THUỐC PAM-A : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. TÍNH CHẤT Tác dụng chủ yếu của Pralidoxime là khôi phục lại sự hoạt động của men cholinestérase, sau khi đã bị phosphoryl hóa bởi những tác nhân gây độc có phosphore hữu cơ. Phá hủy việc tích lũy ac tylcholine, phục hồi chức năng của những đầu mối thần kinh-cơ trở lại bình thường. Làm chậm quá trình lão hóa của giai đoạn cholinestérase bị phosphoryl hóa thành dạng k

Giá thuốc PADÉRYL Thuốc trị ho

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết PADÉRYL thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc PADÉRYL? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc PADÉRYL . Thuốc ho có opium (R : hệ hô hấp). Điều trị triệu chứng ho khan, ho do kích thích gây khó chịu. PADÉRYL Thuốc trị ho GERDA c/o KENI - OCA viên bao : hộp 20 viên. xirô : chai 150 ml. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Codéine phosphate hémihydraté 19,5 mg ứng với : Codéine 15,22 mg Saccharose 70 mg Cho 1 muỗng canh Codéine phosphate hémihydraté 21,9 mg ứng với : Codéine 16,12 mg Alcool 2% (v/v) 240 mg Saccharose 9,5 g GIÁ THUỐC PADÉRYL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Thuốc ho có opium (R : hệ hô hấp). Codéine : alcaloide của opium ; thuốc ho có tác động trung ương, ức chế các trung tâm hô hấp. DƯỢC ĐỘNG HỌC Cod ine dùng đường uống : thời gian để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương khoảng 1 giờ ; thuốc được chuyển hóa ở gan ; khoảng 10% cod ine được loại gốc méthyl và chuyển thành morphine trong cơ thể ;

Giá thuốc OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN Thuốc hỗ trợ điều trị phế quản cấp tính

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN . Thuốc OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN  có tác động làm loãng dịch tiết đường hô hấp. OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN Thuốc hỗ trợ điều trị phế quản cấp tính LAPHAL c/o HYPHENS Viên bao : hộp 50 viên. THÀNH PHẦN C ho 1 viên Các sản phẩm oxy hóa của tinh dầu Terebenthine 20 mg Diprophylline 150 mg GIÁ THUỐC OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Thuốc có tác động làm loãng dịch tiết đường hô hấp. Các sản phẩm oxy hóa của tinh dầu terebenthine : được sử dụng như chất làm loãng dịch tiết đường hô hấp. Diprophylline : là một dẫn xuất của theophylline, làm giãn phế quản do làm giãn cơ trơn. DƯỢC ĐỘNG HỌC Diprophylline không chuyển hóa thành theophylline trong thử nghiệm in vivo. THUỐC OZOTHINE WITH DIPROPHYLLIN ĐIỀU TRỊ: Điều trị hỗ trợ trong

Giá thuốc OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER Thuốc thúc đẻ, đẻ khó

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER . Thúc đẻ, đẻ khó, giai đoạn 1 và 2 của cuộc sinh đẻ. Phòng và kiểm soát sự xuất huyết nhau và xuất huyết do trơ tử cung. Bảo đảm sự co thắt tử cung trong trường hợp phẫu thuật lấy thai. OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER Thuốc thúc đẻ, đẻ khó GEDEON RICHTER dung dịch tiêm 5 UI/ml : ống 1 ml, hộp 100 ống - Bảng B. THÀNH PHẦN Cho 1 ml thuốc tiêm   Oxytocine                    5 UI GIÁ THUỐC OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Oxytocine tổng hợp hoạt động như ở hormon tự nhiên được sản xuất bởi thùy sau của tuyến yên, nhưng oxytocine tổng hợp không có các tác dụng phụ như các chế phẩm tự nhiên. Nó có giá trị cao trong sản khoa, do đặc tính thúc đẻ và tăng hoạt động co thắt tử cung một cách nhịp nhàng. THUỐC OXYTOCIN SYNTH. – RICHTER ĐIỀU TRỊ Thúc đẻ, đ

Giá thuốc OTRIVIN Thuốc điều trị sổ mũi, nghẹt mũi

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OTRIVIN thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OTRIVIN? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OTRIVIN . Otrivine khi được sử dụng trong mũi có tác dụng gây co mạch, chống sung huyết ở niêm mạc mũi và hầu họng. OTRIVIN Thuốc điều trị sổ mũi, nghẹt mũi NOVARTIS thuốc nhỏ mũi 0,05% : lọ 10 ml. khí dung bơm mũi 0,1% : lọ 10 ml. THÀNH PHẦN Cho 100 ml thuốc nhỏ mũi            Xylometazoline hydrochloride      50 mg Cho 100 ml khí dung bơm mũi     Xylometazoline hydrochloride      100 mg   GIÁ THUỐC OTRIVIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Xylometazoline thuộc nhóm các arylalkyl imidazoline. Otrivine khi được sử dụng trong mũi có tác dụng gây co mạch, chống sung huyết ở niêm mạc mũi và hầu họng. Otrivin gây tác dụng nhanh trong vòng vài phút và duy trì trong nhiều giờ. Otrivin được dung nạp tốt, ngay cả khi các niêm mạc dễ nhạy cảm, thuốc vẫn không gây cản trở chức năng của biểu mô của tiêm mao. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau kh

Giá thuốc OTIPAX Thuốc Giảm đau kháng viêm

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  OTIPAX thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OTIPAX là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OTIPAX . Giảm đau tại chỗ và kháng viêm sử dụng cho tai. OTIPAX Thuốc Giảm đau kháng viêm BIOCODEX c/o TEDIS dung dịch nhỏ tai : chai 15 ml chứa 16 g dung dịch, có kèm theo ống đếm giọt mềm. THÀNH PHẦN Cho 100 g Phénazone 4 g Lidocaine chlorhydrate 1 g Tá dược : sodium thiosulfate, éthanol, glycerol, nước tinh khiết. Giá thuốc OTIPAX : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Giảm đau tại chỗ và kháng viêm sử dụng cho tai (S : cơ quan cảm giác). Phénazone : dẫn xuất của pyrazole có đặc tính giảm đau và kháng viêm. Lidocaine : thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amide. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thuốc không vào máu trừ trường hợp màng nhĩ bị rách. THUỐC OTIPAX ĐIỀU TRỊ Giảm đau tại chỗ, đặc biệt trong : Viêm tai giữa cấp trong giai đoạn sung huyết. Viêm tai chấn thương do khí áp. Viêm tai dạng phồng nước do siêu vi