Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 8, 2017

Giá thuốc OKACIN nhỏ mắt

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OKACIN thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OKACIN . OKACIN điều trị các trường hợp nhiễm trùng của phần trước mắt do những vi khuẩn nhạy cảm với Lomefloxacin OKACIN Thuốc nhỏ mắt NOVARTIS OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt : lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Lomefloxacine 3 mg Tá dược : Glycerol, disodium edetate, sodium hydroxide vừa đủ 1N, nước cất vừa đủ.   Chất bảo quản : Benzalkonium chloride 0,02 mg GIÁ THUỐC OKACIN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Được dẫn xuất từ difluorinated quinolone, Lomefloxacin là một chất ức chế men gyrase của vi khuẩn, hiệu quả đối với vi khuẩn gram âm và gram dương. Độc tính cấp của Lomefloxacin khi dùng toàn thân và khi dùng nhỏ mắt thì thấp. Lomefloxacin can thiệp vào các quá trình có liên hệ với ADN của vi khuẩn như các giai đoạn bắt đầu, kéo dài, và kết thúc của quá trình nhân đôi, sao chép mã, sửa chữa ADN, tái hợp, dịch mã, tái xoắn và nghỉ ngơi

Giá thuốc OFRAMAX TIÊM kháng sinh

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OFRAMAX TIÊM thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OFRAMAX TIÊM . Thuốc Oframax được chỉ định để điều trị nhiễm trùng hô hấp dưới, viêm màng não, nhiễm trùng da và cấu trúc da, nhiễm trùng tiểu, nhiễm lậu cầu, viêm nhiễm vùng chậu, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng trong ổ bụng do các vi khuẩn nhạy cảm và dự phòng trước phẫu thuật. OFRAMAX TIÊM Thuốc kháng sinh RANBAXY thuốc tiêm 1 g : hộp 10 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftriaxone sodium, tương đương Ceftriaxone 1 g GIÁ THUỐC OFRAMAX TIÊM : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. TÍNH CHẤT Ceftriaxone là một kháng sinh cephalosporine có tác dụng diệt khuẩn nhờ sự ức chế tổng hợp vách tế bào. Nó làm acyl hóa các enzyme transpeptidase gắn trên màng tế bào, do đó ngăn cản liên kết chéo giữa peptidoglycan cần cho sự bền vững của vách tế bào. Ceftriaxone có tính bền vững cao đối với men bêta-lactamase sinh ra bởi các vi khuẩn Gram (+) và Gram (-).

Giá thuốc OFLOCET kháng sinh tổng hợp

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OFLOCET thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OFLOCET . Thuốc OFLOCET điều trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm : nhiễm trùng hô hấp thấp, nhiễm trùng tai mũi họng, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng sinh dục, nhiễm trùng tiết niệu, các nhiễm trùng nặng thuộc tuyến tiền liệt, bệnh lây qua đường sinh dục như lậu, viêm niệu đạo và cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng tiêu hóa và đường mật, nhiễm trùng huyết. OFLOCET Thuốc kháng sinh tổng hợp HOECHST-MARION-ROUSSEL [AVENTIS PHARMA] Viên nén dễ bẻ 200 mg : hộp 10 viên. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 200 mg/40 ml : hộp 1 lọ 40 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ofloxacine 200 mg (Lactose)   cho 1 lọ Ofloxacine 200 mg (Na) (5,47 mEq) GIÁ THUỐC OFLOCET : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Oflocet là kháng sinh tổng hợp thuộc họ fluoroquinolone. Phổ kháng khuẩn : Các loại thường nhạy cảm

Giá thuốc OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE nhỏ mắt

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE .  Thuốc OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE  điều trị triệu chứng các tình trạng khô mắt bao gồm cả viêm kết giác mạc khô mắt (dùng thay thế nước mắt khi phim nước mắt không bền vững hoặc thiếu nước mắt). Đặc biệt dạng Oculotect Sine không chứa chất bảo quản được dùng cho những bệnh nhân đeo kính sát tròng (tác dụng bôi trơn) hay dị ứng với chất bảo quản. OCULOTECT FLUID - OCULOTECT SINE Thuốc nhỏ mắt NOVARTIS OPHTHALMICS Oculotect Fluid : thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo) : lọ 10 ml. Oculotect Sine : thuốc nhỏ mắt (nước mắt nhân tạo) : hộp chứa 20 liều thể tích 0,4 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Oculotect Fluid         Polyvidone (trọng lượng phân tử trung bình 29000) 50 mg     Acid boric 2,0 mg     Sodium chlorure 5,4 mg     Sodium lactate 0,2mg       Potassium chlorure 1,5 mg       Calcium chlorur

Giá thuốc OCUFEN nhỏ mắt

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OCUFEN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc OCUFEN ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OCUFEN .  Tác dụng của thuốc Ocufen được dùng để ức chế sự co đồng tử trong khi phẫu thuật mắt. Ngoài ra, Ocufen còn được dùng để chống viêm bán phần trước của mắt sau khi phẫu thuật hoặc sau khi chiếu laser cho phẫu thuật cắt bè củng mạc. OCUFEN Thuốc nhỏ mắt A L L E R G A N thuốc nhỏ mắt 0,03% : lọ 5 ml, lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Natri flurbiprofene 0,3 mg Tá dược không có hoạt tính :  cồn polyvinyl, thimerosal, dinatri edetate, kali chloride, natri citrate, acid citric và nước tinh khiết. GIÁ THUỐC OCUFEN : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Natri flurbiprofene thuộc nhóm acid phenylalkanoic có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm trên các bệnh viêm ở động vật. Cơ chế tác dụng thông qua sự ức chế enzyme cyclo-oxygenase là enzyme thiết yếu cho sinh tổng hợp prostaglandine. Trên mô hình động vật, prostaglandine là chất

Giá thuốc OBIMIN vitamin

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OBIMIN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc OBIMIN? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OBIMIN . Bổ sung đầy đủ nguồn vitamine và một số ion tối cần cho sản phụ trong thời kỳ trước và sau khi sanh, và góp phần hiệu chỉnh những tình trạng rối loạn thường gặp trong thời kz mang thai như buồn nôn và nôn mửa, thiếu máu, chứng tê phù (béribéri), chứng viêm dây thần kinh và chuột rút. OBIMIN Thuốc vitamin UNITED LABORATORIES Viên bao phim : chai 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamine A 3 000 đơn vị USP Vitamine D 400 đơn vị USP Vitamine C 100 mg Vitamine B 1 10 mg Vitamine B 2 2,5 mg Vitamine B 6 15 mg Vitamine B 12 4 mg Nicotinamide 20 mg Calcium panthothénate 7,5 mg Calcium lactate 250 mg Acide folique 1 mg Ferrous fumarate 90 mg Đồng (dưới dạng sulfate đồng) 100 mg Iode (dạng iodure kali) 100 mg Giá thuốc OBIMIN  : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Obimin đáp ứng nhu cầu về vit

Giá Thuốc SUXAMETHONIUM thuốc chẹn thần kinh - cơ

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết  SUXAMETHONIUM thuốc chẹn thần kinh - cơ là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc SUXAMETHONIUM . Suxamethonium là thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực. Các thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực cạnh tranh với acetylcholin ở thụ thể cholinergic tại bản vận động và cũng như acetylcholin, chúng gắn vào các thụ thể  đó gây nên khử cực. SUXAMETHONIUM thuốc chẹn thần kinh - cơ Tên chung quốc tế: Suxamethonium. Mã ATC: M03A B01. Loại thuốc: Thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực. Giá thuốc SUXAMETHONIUM : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm suxamethonium clorid: 20 mg; 50 mg; 100 mg/ml. Lọ thuốc tiêm: 50 mg; 100 mg. Tá dược: methyl paraben, propyl paraben. Dược lý và cơ chế tác dụng Suxamethonium là thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực. Các thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực cạnh tranh với acetylcholin ở thụ thể cholinergic tại bản vận động và cũng như acetylcholin, chúng gắn vào các thụ th