Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2017

Giá thuốc ORACÉFAL Thuốc kháng sinh

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết ORACÉFAL thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc ORACÉFAL ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc ORACÉFAL . Céfadroxil là kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ bêta-lactamine, nhóm céphalosporine thế hệ 1. ORACÉFAL Thuốc kháng sinh BRISTOL-MYERS SQUIBB - viên nén dễ hòa tan dùng để pha hỗn dịch uống 1 g : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. - viên nang 500 mg : hộp 12 viên. - bột pha xirô 250 mg/5 ml : chai 60 ml xirô sau khi pha (12 muỗng lường 5 ml). THÀNH PHẦN Cho 1 viên 1 g Céfadroxil monohydrate tính theo dạng khan 1 g Cho 1 viên 500 mg Céfadroxil monohydrate tính theo dạng khan 500 mg (Lactose) Cho 1 muỗng lường Céfadroxil monohydrate tính theo dạng khan 250 mg (Saccharose) (1,85 g) (Na) (0,80 mg) GIÁ THUỐC ORACÉFAL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Céfadroxil là kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ bêta-lactamine, nhóm céphalosporine thế hệ 1. PHỔ KHÁNG KHUẨN Các vi khuẩn nhạy cảm thường xuyên : Staphylocoque nhạy với méticill

Giá thuốc OPTALIDON giảm đau, hạ sốt

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OPTALIDON thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OPTALIDON ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OPTALIDON . Optalidon là một thuốc giảm đau, hạ sốt có hiệu quả, tác dụng nhanh, dung nạp tốt, không ảnh hưởng tới khả năng làm việc. OPTALIDON Thuốc giảm đau, hạ sốt NOVARTIS Viên bao : hộp 25 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Noramidopyrine 125 mg Caffeine 25 mg GIÁ THUỐC OPTALIDON : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. TÍNH CHẤT Optalidon là một thuốc giảm đau, hạ sốt có hiệu quả, tác dụng nhanh, dung nạp tốt, không ảnh hưởng tới khả năng làm việc. DƯỢC ĐỘNG HỌC Noramidopyrine : nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khi dùng thuốc 1-3 giờ. Thời gian bán thải từ 1-1,5 giờ. Khoảng 0,6% thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Caffeine : được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn ; nó được chuyển hóa mạnh. Các chất chuyển hóa chủ yếu được đào thải qua nước tiểu. Thời gian bán thải là 3,5 giờ. Tỉ lệ gắn với protein huyết tương là

Giá thuốc OPEROXOLID kháng sinh kềm khuẩn

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OPEROXOLID thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OPEROXOLID? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OPEROXOLID . Roxithromycin là kháng sinh kềm khuẩn thuộc họ macrolide. Operoxolid điều trị trong các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây bệnh ở: Đường hô hấp trên và dưới, Da và mô mềm, Đường sinh dục (không do lậu cầu), Vùng răng miệng. OPEROXOLID Thuốc kháng sinh kềm khuẩn O.P.V. (OVERSEAS) Viên nén 150 mg : vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Roxithromycin 150 mg GIÁ THUỐC OPEROXOLID : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. DƯỢC LỰC Roxithromycin là kháng sinh kềm khuẩn thuộc họ macrolide. Những vi khuẩn nhạy cảm bao gồm : Liên cầu, tụ cầu nhạy methicillin, Rhodococcus, Branhamelia catarrhalis, Bordetella pertussis, Helicobacter pylori, Campylobacter jejuni, Corynebacterium diphteriae, Chlamydiae, Coxiella. Mycoplasma pneumoniae, Moraxella, Legionella, Borrelia burgdorferi, Treponella pallidum, Propionibacterium acnes, Leptos

Giá thuốc OPEDROXIL kháng sinh diệt khuẩn

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OPEDROXIL thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc OPEDROXIL? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OPEDROXIL . Opedroxil được chỉ định trong các Nhiễm khuẩn da và mô mềm, Nhiễm khuẩn đường niệu dục và Các nhiễm khuẩn khác. OPEDROXIL Thuốc kháng sinh diệt khuẩn O.P.V. (OVERSEAS) Viên nang 500 mg : hộp 14 viên. Hỗn dịch uống 250 mg : gói 3 g, hộp 12, 24 và 100 gói. THÀNH PHẦN Cho 1 viên Cefadroxil monohydrate, tương đương với cefadroxil base     500 mg Cho 1 gói Cefadroxil monohydrate, tương đương với cefadroxil base    250 mg GIÁ THUỐC OPEDROXIL : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. TÍNH CHẤT Opedroxil (cefadroxil monohydrate) là một kháng sinh bán tổng hợp có phổ rộng. Về mặt hóa học, nó có danh pháp là : 7-[D- (-)-a-amino-a- (4-hydroxyphenyl) - acetamido]-3 methyl-delta 3 cefem - 4 carboxylic acid monohydrate. DƯỢC LỰC Dược lý lâm sàng Opedroxil ổn định trong môi trường acid và được nhanh chóng hấp thu với nồng độ đỉnh tron

Giá thuốc OPEAZITRO kháng sinh nhiễm khuẩn

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết OPEAZITRO thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc OPEAZITRO . Opeazitro điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong : Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm khuẩn da và mô mềm, Các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục ngoài lậu Các nhiễm Chlamydia trachomatis không biến chứng ở đường sinh dục. OPEAZITRO Thuốc kháng sinh nhiễm khuẩn O.P.V. (OVERSEAS) Viên nén 500 mg : hộp 3 viên. Bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : chai 15 ml + ống nước cất 7,5 ml THÀNH PHẦN Cho 1 viên Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin 500 mg Cho 5 ml Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin 200 mg GIÁ THUỐC OPEAZITRO : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá. TÍNH CHẤT Azithromycin là một kháng sinh bán tổng hợp loại azalide, một phân nhóm của macrolide. Về mặt cấu trúc, thuốc khác với erythromycin bởi sự thêm nguyên tử nitrogen được thay thế nhóm methyl và

Giá thuốc ONKOVERTIN 40-70 dịch truyền

Hình ảnh
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết ONKOVERTIN 40-70 thuốc gì ? Công dụng và giá thuốc ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc. Thuốc ONKOVERTIN 40-70 dùng để điều chỉnh áp lực keo, rối loạn vi tuần hoàn, điếc đột ngột, dự phòng bệnh huyết khối, thay thế thể tích keo trong liệu pháp thẩm thấu keo, điều trị sốc tức thời, phòng chống tắc-nghẽn mạch, pha loãng máu trước khi mổ. ONKOVERTIN 40-70 Thuốc dịch truyền BRAUN Onkovertin 40 : dịch truyền 10% : chai 500 ml. Onkovertin 70 : dịch truyền   6% : chai 500 ml. THÀNH PHẦN Onkovertin 40 : Cho 100 ml dịch truyền Onkovertin 40trong Natri Clorid 0,9% Dextran MW 40.000 10 g Natri clorid 0,9 g Nước cất pha tiêm vđ 100 ml Nồng độ áp lực thẩm thấu khoảng 330 mOsm/l Các chất điện giải : Na + 154 mmol/l Cl - 154 mmol/l Cho 100 ml dịch truyền Onkovertin 40 trong Glucose 5%   Dextran MW 70.000 10 g Glucose monohydrat pha tiêm 5,5 g Nước cất pha tiêm vđ 100 ml Nồng độ áp lực thẩm thấu khoảng 365m Osm/l Onkovertin 70 : Cho